Thực đơn
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 18 Tổng kếtDưới đây là thống kê các điểm số cao của các phần thi và trận đấu mà mỗi thí sinh giành được và số thí sinh của các tỉnh, thành đã tham gia chương trình. Số liệu được lấy từ thống kê chi tiết các trận đấu phía trên.
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm |
Nguyễn Đỗ Hoàng Giang | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận | 10 | 90 |
Trần Minh Thảo | THPT Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi | 12 | |
Võ Thanh Long | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị | 15 | |
Hoàng Thị Thanh Ngân | THPT Chuyên Sơn La, Sơn La | 18 | |
Nguyễn Đăng Tuấn Anh | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 24 | |
Chu Quang Trường | THPT Nguyễn Chí Thanh, TP. Hồ Chí Minh | 25 | |
Ngô Huyền Trang | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 32 | |
Đỗ Thành Đạt | THPT Tiên Hưng, Thái Bình | 37 | |
Lê Thanh Tân Nhật | THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị | 42 | |
Nguyễn Nhật Hoàng | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định | 48 | |
Phạm Hoàng Thảo | THPT Dĩ An, Bình Dương | 49 | |
Đào Dương Phụng | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 52 | |
Trần Hoài Nam | THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội | 1 | 80 |
Trần Nhân Kiệt | THPT Nguyễn Văn Linh, Phú Yên | 5 | |
Nguyễn Thị Quỳnh Như | THPT Nguyễn Trãi, Bình Dương | 9 | |
Nguyễn Trọng Nghĩa | THPT Kiến An, Hải Phòng | 27 | |
Nguyễn Ngọc Huy | THPT số 3 Tuy Phước, Bình Định | 34 | |
Nguyễn Hoàng Cường | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | 39 | |
Nguyễn Trí Dũng | THPT Đan Phượng, Hà Nội | 44 |
TỈNH, THÀNH | TUẦN | THÁNG | QUÝ | NĂM | TỔNG |
---|---|---|---|---|---|
An Giang | 3 | 3 | |||
Bà Rịa – Vũng Tàu | 1 | 1 | 2 | ||
Bạc Liêu | 0 | 0 | |||
Bắc Giang | 2 | 2 | |||
Bắc Kạn | 1 | 1 | |||
Bắc Ninh | 0 | 0 | |||
Bến Tre | 2 | 2 | |||
Bình Dương | 4 | 4 | |||
Bình Định | 1 | 1 | 2 | ||
Bình Phước | 1 | 1 | |||
Bình Thuận | 3 | 3 | |||
Cà Mau | 1 | 1 | |||
Cao Bằng | 1 | 1 | |||
Cần Thơ | 1 | 1 | 2 | ||
Đà Nẵng | 1 | 1 | 2 | ||
Đắk Lắk | 3 | 1 | 4 | ||
Đắk Nông | 0 | 0 | |||
Đồng Nai | 4 | 4 | |||
Đồng Tháp | 1 | 1 | |||
Điện Biên | 1 | 1 | |||
Gia Lai | 1 | 1 | 2 | ||
Hà Giang | 0 | 0 | |||
Hà Nam | 1 | 1 | |||
Hà Nội | 16 | 9 | 3 | 28 | |
Hà Tĩnh | 1 | 1 | |||
Hải Dương | 5 | 5 | |||
Hải Phòng | 2 | 2 | 4 | ||
Hậu Giang | 0 | 0 | |||
Hòa Bình | 0 | 0 | |||
Hưng Yên | 2 | 2 | |||
Khánh Hòa | 2 | 2 | |||
Kiên Giang | 1 | 1 | 2 | ||
Kon Tum | 1 | 1 | |||
Lai Châu | 1 | 1 | |||
Lạng Sơn | 1 | 1 | |||
Lào Cai | 1 | 1 | |||
Lâm Đồng | 2 | 1 | 3 | ||
Long An | 1 | 1 | |||
Nam Định | 1 | 1 | |||
Nghệ An | 4 | 1 | 5 | ||
Ninh Bình | 2 | 2 | |||
Ninh Thuận | 1 | 1 | 2 | ||
Phú Thọ | 2 | 2 | |||
Phú Yên | 1 | 1 | 2 | ||
Quảng Nam | 2 | 2 | |||
Quảng Bình | 1 | 1 | |||
Quảng Ngãi | 1 | 1 | 2 | ||
Quảng Ninh | 1 | 1 | 2 | ||
Quảng Trị | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Sơn La | 1 | 1 | |||
Sóc Trăng | 0 | 0 | |||
Tây Ninh | 1 | 1 | |||
Thái Bình | 1 | 1 | 2 | ||
Thái Nguyên | 3 | 3 | |||
Thanh Hóa | 3 | 1 | 4 | ||
Thừa Thiên Huế | 2 | 2 | |||
Tiền Giang | 1 | 1 | |||
TP. Hồ Chí Minh | 6 | 1 | 1 | 8 | |
Trà Vinh | 1 | 1 | |||
Tuyên Quang | 0 | 0 | |||
Vĩnh Long | 1 | 1 | |||
Vĩnh Phúc | 3 | 3 | |||
Yên Bái | 2 | 2 |
Điểm trung bình của các thí sinh về nhất qua tất cả các trận đã phát sóng: 265 điểm
Thực đơn
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 18 Tổng kếtLiên quan
Đường Đường Trường Sơn Đường Thái Tông Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường Huyền Tông Đường hầm tới mùa hạ, lối thoát của biệt ly (phim) Đường lên đỉnh Olympia Đường (thực phẩm) Đường sắt Việt Nam Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 18 http://vietnamnet.vn/vn/giao-duc/guong-mat-tre/thi... http://olympia.vtv.vn http://olympia.vtv.vn/gioi-thieu.htm https://www.facebook.com/duonglendinholympia?fref=... https://web.archive.org/web/20150907021019/http://... https://vtv.vn/video/duong-len-dinh-olympia-ng%C3%...